Các thuật ngữ ô nhiễm môi trường nước bằng tiếng Anh
Tổng hợp các thuật ngữ ô nhiễm môi trường nước bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích về lĩnh vực mình đang tìm hiểu.
Ngoài ra, sau đây là những thuật ngữ, những mẫu câu có thể diễn đạt về tình trạng ô nhiễm của nguồn nước.
Những mẫu câu về ô nhiễm môi trường nước trong tiếng Anh
1. The consequence of environmental pollution is serious
-> Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng
2. Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.
-> Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.
3. Up to 90 % of waste water in developing countries flows untreated into rivers, lakes and coastal zones, threatening health and food security.
-> Khoảng 90% lượng nước thải ở những nước đang phát triển bị đổ thẳng ra sông, hồ, biển và đe dọa sức khỏe cũng như an ninh lương thực.
Các thuật ngữ ô nhiễm môi trường nước bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh, ô nhiễm nước được gọi là "water pollution" tức là nước bị nhiễm bẩn, không có độ trong lành an toàn.Ngoài ra, sau đây là những thuật ngữ, những mẫu câu có thể diễn đạt về tình trạng ô nhiễm của nguồn nước.
- pollution emitter: nguồn phát ô nhiễm
- pollution source: nguồn gây ô nhiễm
- prevention of water pollution: việc phòng ngừa ô nhiễm nguồn nước
- sewage pollution (danh từ): sự ô nhiễm nước thải
- stream pollution: sự nhiễm bẩn trên dòng nước
- groundwater pollution: sự ô nhiễm nước ngầm
- fresh water pollution: sự ô nhiễm nước ngọt
- sea-based pollution: sự ô nhiễm dưới đáy biển
Ảnh sưu tầm - Công ty môi trường Bách Khoa TPHCM
Những mẫu câu về ô nhiễm môi trường nước trong tiếng Anh
1. The consequence of environmental pollution is serious
-> Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng
2. Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.
-> Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.
3. Up to 90 % of waste water in developing countries flows untreated into rivers, lakes and coastal zones, threatening health and food security.
-> Khoảng 90% lượng nước thải ở những nước đang phát triển bị đổ thẳng ra sông, hồ, biển và đe dọa sức khỏe cũng như an ninh lương thực.